Phương trình của đường thẳng
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. Lý thuyết cơ bản
1. Phương trình đường thẳng
-
- Đường thẳng
đi qua điểm
và có
có phương trình tham số là
.
-
- Nếu
thì
được gọi là phương trình chính tắc của
.
-
- Đường thẳng
.
2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng đi qua
, có
và đường thẳng
đi qua
và có
.
-
* Trường hợp 1:
và
đồng phẳng
.
-
+
và
cắt nhau
.
-
+
và
song song với nhau
.
-
+
và
trùng nhau
.
-
-
* Trường hợp 2:
và
chéo nhau
.
Khi và
có phương trình
và
.
Khi đó số nghiệm của hệ phương trình bằng số giao điểm của
và
.
Trong trường hợp hệ vô nghiệm thì và
song song với nhau hoặc chéo nhau. Nếu
cùng phương thì
//
.
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho mặt phẳng và đường thẳng
.
Xét phương trình (ẩn t) (*)
-
+
//
vô nghiệm. Khi đó
(
là một
của
).
-
+
cắt
có đúng một nghiệm.
cùng phương (
của
là một
của
).
-
+
có vô số nghiệm. Khi đó
.
4. Khoảng cách
-
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng
đi qua
và có
và điểm
.
.
-
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau
và
.
đi qua điểm
và có
,
đi qua điểm
và có
.
.
-
Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm
bất kì trên
đến mặt phẳng
.
5. Góc
-
Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng
và
có hai
lần lượt là
và
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng hoặc bù với góc giữa hai vecto
và
.
,
.
-
Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Cho đường thẳng
có
và mặt phẳng
có
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng
với hình chiếu
của nó trên
.
,
.
B. Bài tập
Dạng 1. Lập phương trình đường thẳng biết VTCP
A. Phương pháp
-
- Đường thẳng
đi qua điểm
và có
có phương trình tham số là
.
-
- Nếu
thì
có phương trình chính tắc là
.
-
- Đường thẳng
đi qua hai điểm
phân biệt có vecto chỉ phương
.
-
- Đường thẳng
.
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 1.1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
. Đường thẳng
có phương trình tham số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
là
.
Ví dụ 1.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
và mặt phẳng
có phương trình
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua 2 điểm
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Giao tuyến của
và
có phương trình tham số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Cách 1:
Xét hệ .
Cho thay vào (*) tìm được
.
Đặt .
Cho thay vào (*) tìm được
.
Đặt là một vecto chỉ phương của
.
Như vậy, phương trình tham số của là
.
Cách 2:
Xét hệ .
Cho thay vào (*) tìm được
.
Đặt .
có vecto pháp tuyến
.
có vecto pháp tuyến
.
chọn
là một vecto pháp tuyến của
.
Như vậy, phương trình tham số của là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.4 (THPT Chuyên KHTN 2017 Lần 4) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Viết phương trình trung tuyến đỉnh
của tam giác
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Gọi là trung điểm của cạnh
, ta có
là vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Do đó phương trình đường trung tuyến là
.
Chọn đáp án B.
Dạng 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Ví dụ 2.1 (THPT Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1) Cho đường thẳng và mặt phẳng
. Xét vị trí tương đối của
và
.
A. nằm trên
. B.
//
.
C. cắt và không vuông góc với
. D.
.
Lời giải:
Đường thẳng đi qua
và có
, mặt phẳng
có một
.
Ta có .
Do đó song song hoặc nằm trên
.
Mặt khác .
Vậy nằm trên
. Chọn đáp án A.
Ví dụ 2.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
có phương trình là
và mặt phẳng
có phương trình
. Tìm tọa độ giao điểm của mặt phẳng
và đường thẳng
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Cách 1 (Tự luận)
Xét phương trình .
Thay vào phương trình đường thẳng
, ta được tọa độ giao điểm của
và
là
.
Cách 2 (Trắc nghiệm)
Vì Loại đáp án A và B.
nên thay tọa độ
vào phương trình mặt phẳng
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2.3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
có phương trình
và điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
là
của đường thẳng
.
Vì nên
cũng là
của
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và có
là:
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2.4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
.
Vì cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình đường thẳng là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 2.5 (Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1) Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và chứa đường thẳng
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Đường thẳng đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
.
Mặt phẳng có vecto pháp tuyến
.
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
và có vecto pháp tuyến
có phương trình là
. Chọn C.
Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng
A. Phương pháp
-
+
cùng phương (có cùng vecto chỉ phương).
-
+
.
-
+
Tọa độ
thỏa mãn phương trình tham số của
và
.
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 3.1 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 2017 Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng
và
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. và
vuông góc với nhau và cắt nhau. B.
.
C. và
chéo nhau. D.
.
Lời giải:
Đường thẳng có vecto chỉ phương
.
Đường thẳng có vecto chỉ phương
.
Ta thấy và
không cùng phương nên đáp án B, C sai.
Phương trình tham số .
Xét hệ hệ vô nghiệm.
Suy ra và
chéo nhau. Chọn đáp án C.
Ví dụ 3.2: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có phương trình
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có là một vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Vì cũng là một vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình của đường thẳng là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 3.3: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
, vuông góc và cắt đường thẳng
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi là đường thẳng đi qua điểm
, vuông góc và cắt đường thẳng
tại
.
.
là vecto chỉ phương của
.
Vì .
Do đó vecto chỉ phương của là
.
Phương trình tham số của là
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 3.4: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, đi qua giao điểm của
và
, đồng thời vuông góc với
?
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Gọi là giao điểm của
và
.
. Do đó
.
có vecto chỉ phương
có vecto chỉ phương
có vecto chỉ phương
.
Phương trình đường thẳng là
. Chọn đáp án A.
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng
A. Phương pháp
-
- Đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng
không song song với nhau
.
-
-
Tọa độ
thỏa mãn phương trình tham số của
và
.
-
- Viết phương trình đường thẳng
là đường vuông góc chung của
chéo nhau.
-
+ Chuyển
về dạng tham số.
-
+ Giả sử
Tọa độ
theo
.
-
+ Từ điều kiện
.
-
+
chính là đường thẳng đi qua hai điểm
.
-
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 4.1: Cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là
và
. Phương trình của
đi qua
và vuông góc với cả
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Vecto chỉ phương của là
.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 4.2 (THPT Chuyên KHTN 2017 Lần 4) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng
. Đường thẳng
qua
cắt
lần lượt tại
và
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Giả sử .
.
Ta có .
Chọn đáp án B.
Ví dụ 4.3: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
, vuông góc với
và cắt trục
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Gọi là giao điểm của đường thẳng
với trục
. Khi đó, đường thẳng
nhận vecto
làm vecto pháp tuyến. Vì đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
nên
.
Đường thẳng nhận vecto
làm vecto pháp tuyến có phương trình
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 4.4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho
và
. Lập phương trình đường vuông góc chung của
và
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Đường thẳng có vecto chỉ phương lần lượt là
.
Giả sử .
.
.
là đoạn vuông góc chung của
.
Phương trình đường vuông góc chung của là
.
Dạng 5. Khoảng cách – Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách
Ví dụ 5.1: Trong không gian tọa độ , cho hai đường thẳng
và
. Tính khoảng cách giữa
và
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Ta thấy và
là hai đường thẳng song song, nên ta chỉ việc lấy một điểm bất kì thuộc
và tính khoảng cách từ điểm đó đến
.
Gọi
Ta có: .
Vecto chỉ phương của là
.
Vậy .
Ví dụ 5.2: Trong không gian với hệ tọa độ , tính khoảng cách
từ điểm
đến đường thẳng
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đường thẳng có vecto chỉ phương
. Gọi điểm
.
Ta có .
.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 5.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
vuông góc với
và cắt
tại một điểm
cách
một khoảng bằng 2.
A. . B.
.
C. . D. Cả A, B đều đúng.
Lời giải:
Vì là một vecto chỉ phương của
.
Giả sử .
Ta có .
Với .
Với
.
Ví dụ 5.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và các điểm
. Trong tất cả các đường thẳng đi qua
và song song với mặt phẳng
, gọi
là đường thẳng sao cho khoảng cách từ
đến
là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Vì nên hai điểm
khác phía so với
. Gọi
là hình chiếu của
lên
.
Ta có nên khoảng cách
từ
đến
lớn nhất khi và chỉ khi
.
Khi đó .
Vecto pháp tuyến của là
.
.
Vecto chỉ phương của là
.
Mà qua
nên chọn B.
Dạng 6. Góc giữa hai đường thẳng – Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
A. Phương pháp
-
Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng
và
có hai
lần lượt là
và
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng hoặc bù với góc giữa hai vecto
và
.
,
.
-
Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Cho đường thẳng
có
và mặt phẳng
có
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng
với hình chiếu
của nó trên
.
,
.
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 6.1: Trong không gian với hệ tọa độ , số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng
và
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Vecto chỉ phương của là
.
Vecto chỉ phương của là
.
Ta có
Vậy góc tạo bởi và
là
.
Chọn A.
Ví dụ 6.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng
và
. Với giá trị nào của m thì
và
hợp với nhau một góc
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Vecto chỉ phương của là
.
Vecto chỉ phương của là
.
Ta có
Chọn A.
Ví dụ 6.3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Vecto chỉ phương của đường thẳng d là .
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là
.
Ta có .
Chọn B.
Ví dụ 6.4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng
có phương trình
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm A(3; 2; 2), vuông góc với đường thẳng d và tạo với đường thẳng d’ một góc
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Đường thẳng d có vecto chỉ phương .
Đường thẳng d’ có vecto chỉ phương .
Gọi là một vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Ta có .
.
+ Với . Chọn
.
Khi đó phương trình tham số của là
.
+ Với . Chọn
.
Khi đó phương trình tham số của là
.
Chọn A.