Những vần có trọng âm cố định
1. Những vần cuối dưới đây luôn luôn có trọng âm.
‘ade:
a blockade /btokeid/ = sự phong tỏa
Ngoại lệ:
a comrade = đồng chí
marmalade /’ma:m∂leid/ = mứt cam
‘ee:
a refugee /refju’dʒi/ = người tị nạn
to guarantee /gærən'ti/ = bảo đảm
Ngọai lệ:
coffee /'kɔfi/ = cà phê
decade /de’keid/ = thập niên, mười năm
committee /kə'miti/ = ủy ban
‘eer:
engineer /endʒi'niər/ = kỹ sư
ese:
Chinese /t∫ai’ni:z/ = người Trung Hoa
‘oo(-):
bamboo /bæm’bu:/ = cây tre
balloon /bə'lu:n/ = quả bóng
ette:
a cigarette /sigə'ret/ = thuốc lá
a novelette /nɔvə´let/ = tiểu thuyết ngắn
‘self:
Các self-pronouns hay reflexive pronouns: myself, himself
"Good helps those who help themselves."
Trời phù kẻ tự giúp thản.
‘esque:
picturesque /piktʃə'resk = đẹp như tranh
2. Những vần sau đây cũng luôn luôn có trọng âm.
‘cur:
to occur /ə'kə:/ = xảy ra
‘dict:
to predict /pri’dikt/ = tiên đoán
‘ect:
effect /i’fekt/ = tác động, tác dụng
correct /kə'rekt/ adj = đúng
Ngoại lệ:
insect /’insekt / = côn trùng
There is no effect without a cause.
Nguyên nhân nào hậu quả ấy.
‘fer:
confer /kən'fə/= hội kiến, ban cho
defer /di'fɜr/ = chịu nhường, hoãn lại
prefer = thích hơn. khiêu nại. tháng chức
Chú ý: Những động từ tận cùng bàng “fer" có hai danh từ viết khác nhau, đọc khác nhau:
conference /’kɒnfərəns /= cuộc hội kiến
conferment /kən'fə:mənt/ = lễ trao, ban
deference /´defərəns/ = sự chịu nhường
deferment /di'fə:mənt/ = sự hoãn lại
preference /'prefərəns/ = sự thiên vị
preferment /pri´fə:mənt/ = sự tiến cử
Ngoại lệ:
coffer /'kɔfə/ = két đựng bạc
to offer / to pilfer / to suffer
'mit:
commit /kə'mit/ = phạm tội, cam kết, giao phó
‘pel:
compel /kəm’pel/ = bắt buộc
‘press:
to press /pres/ = vắt, ép, áp lực, nắm chặt, chen
‘rupt:
corrupt /kə'rʌpt/ asj = thối nát, tham nhũng
to corrupt = làm suy đồi, làm thổi nát
‘sist:
assist /ə'sist/ = giúp đỡ (to help)
‘tain:
contain /kən’tein/ = chứa đựng
‘test:
detest /di’test/ = ghét (to hate)
‘tract:
attract /ə'trækt/ = hấp dẫn, lôi cuốn
vént:
prevent /pri'vent/ = ngăn cản, làm trở ngại
‘vert:
avert /ə’və:t/ = ngoảnh mặt không nhìn, tránh, ngừa
3. Trọng âm không thay đổi theo từ loại
- Rất nhiều tiếng vừa là danh từ vừa là tính từ như “jat”; vừa là tính từ vừa là động từ như “open”; vừa là động từ vừa là danh từ như “water” v.v...
- Khi chúng thay đổi từ loại như vậy, trọng âm ở vần nào vẫn ở vần ấy:
fat /fæt/ (n): mỡ | fat (adj): béo |
narrow /’nærou/ adj: hẹp | to narrow: thu hẹp |
to cover /'kʌvə//: che phủ | a cover: bìa sách, vật che đậy |
experience /iks'piəriəns/: kinh nghiệm | to experience: trải qua |
to finish /'fɪnɪʃ/: làm xong, kết thúc | finish: sự chấm dứt |
flavor /’fleivə/: hương vị | to flavor: cho hương vị vào |
a garden /’ga:dən/: cái vườn | to garden: làm vườn |
glimmer /’glimə/: ánh sáng mờ | to glimmer: sáng lờ mờ, le lói |
hammer /’hæmə/: cái búa | to hammer: lấy búa đóng, tấn công |
label /’leibl/: nhãn hiệu | to label : dán nhãn hiệu |
lavish /'læviʃ/ adj: hoang phí | to lavish: tiêu hoang phí |
manifest /'mænifest/ adj: rõ ràng | to manifest: minh giải |
open /’oupən/ adj: mở, bỏ ngỏ | to open: mở ra |
practice /’præktis/: sự thực hành | to practise: thực hành |
profit /ˈprɔfɪt/: lợi ích | to profit: lợi dụng, làm lợi cho |
quarrel /'kwɔrəl/ : sự cãi nhau | to quarrel: cãi nhau |
to regret /ri’gret/: hốì tiếc | regret: sự hốì tiếc |
to reply /ri’plai/: trả lời | reply: sự đáp lại |
to report /ri'pɔ:t/: tường trình | report: việc tường trình |
a stencil /’stensl/: giấy stencil | to stencil: đánh stencil |
a struggle /’strʌgl/: cuộc chiến đấu | to struggle: chiến đấu |
treasure /'treʒər/: báu vật | to treasure: quí chuộng |
water /'wɔ:tə/: nước | to water: vẩy nước lên |