Unit 11: NATIONAL PARKS
Phần I TỪ MỚI
Word |
Transcript |
Audio |
Meaning |
Example |
abandon (v) |
/əˈbændən/ |
|
từ bỏ |
People often simply abandon their pets when they go abroad. |
butterfly (n) |
/ˈbʌtəflaɪ/ |
|
bướm |
The butterfly emerged from the pupa. |
contamination (n) |
/kənˌtæmɪˈneɪʃn/ |
|
sự ô nhiễm |
Environmental contamination resulting from human activities is a major health concern. |
endanger (v) |
/ɪnˈdeɪndʒə(r)/ |
|
gây nguy hiểm |
The health of our children is being endangered by exhaust fumes. |
ethnic minority |
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti/ |
|
dân tộc thiểu số |
The main political parties have little to offer Britain’s ethnic minorities. |
explore (v) |
/ɪkˈsplɔː(r)/ |
|
thăm dò |
They explored the land to the south of the Murray River. |
fauna (n) |
/ˈfɔːnə/ |
|
hệ động vật |
|
fine (n) |
/faɪn/ |
|
tiền phạt |
Under the new law, motorists face fines of up to £1 000. |
flora (n) |
/ˈflɔːrə/ |
|
hệ thực vật |
rare species of flora and fauna (= plants and animals) |
orphan (v) |
/ˈɔːfn/ |
|
(khiến cho) mồ côi |
She was orphaned in the war. |
sub-tropical (a) |
/ˌsʌbˈtrɒpɪkl/ |
|
cận nhiệt đới |
subtropical vegetation |
wilderness (n) |
/ˈwɪldənəs/ |
|
vùng hoang dã, bãi hoang |
The Antarctic is the world's last great wilderness. |
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION: /d/ vs /t/
/d/ |
/t/ |
abandon /əˈbændən/ |
tab /tæb/ |
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r) |
tube /tjuːb/ |
wilderness /ˈwɪldənəs/ |
tea /tiː/ |
date /deɪt/ |
teach /tiːtʃ/ |
debate /dɪˈbeɪt/ |
target /ˈtɑːɡɪt/ |
B. GRAMMAR: CONDITIONAL SENTENCE TYPE 3
Conditional sentence type 3 |
Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Ta sử dụng câu điều kiện loại III để diễn tả một điều không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
|
Structure |
IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WOULD/ COULD HAVE + PP Mệnh đề IF dùng thì quá khứ hoàn thành, mệnh đề chính dùng công thức WOULD hoặc COULD + HAVE + PP.
|
Usage |
Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ. Điều quan trọng là cả tình huống và kết quả đều không thể xảy ra được nữa. EXAMPLE : - If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. ( nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp anh ta rồi) => nhưng thực sự tôi đã vắng mặt - If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.) |
NOTE |
- PP là dạng quá khứ hoàn thành của động từ. Ở động từ bất quy tắc, đó chính là cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc. Ở động từ có quy tắc, đó chính là động từ nguyên mẫu thêm ED. - Bổ ngữ có thể không có, tùy ý nghĩa của câu. - Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau. - Mệnh đề IF có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính. |